Miki KOYAMA
Hồ sơ tay đua
- Tên đầy đủ tiếng Anh: Miki KOYAMA
- Quốc tịch: Nhật Bản
- Tuổi: 27
- Ngày sinh: 1997-09-05
- Đội Gần Đây: apr
Nếu bạn chính là tay đua này, bạn có thể đăng ký tham gia 51GT3. Sau khi tham gia, bạn có thể cập nhật hồ sơ, ảnh, v.v., và chúng tôi sẽ ưu tiên đưa kết quả thi đấu của bạn vào.
Xin tham giaĐược dịch bởi 51GT3 X-lingual AI.
Tóm tắt phong độ tay đua Miki KOYAMA
Xu hướng phong độ của tay đua Miki KOYAMA qua các năm
Tổng quan tay đua Miki KOYAMA
Miki Koyama, sinh ngày 5 tháng 9 năm 1997, tại Yokohama, là một tay đua người Nhật Bản đã tạo dựng được tên tuổi trong nhiều giải đua khác nhau. Koyama bắt đầu hành trình đua xe của mình trong môn karting từ năm 5 tuổi, thi đấu cả ở Nhật Bản và quốc tế. Sau khi tham gia Trường Đua xe Công thức Toyota, cô chuyển sang Japanese F4 vào năm 2015.
Những điểm nổi bật trong sự nghiệp của Koyama bao gồm việc đua trong W Series từ năm 2019 đến năm 2021 và trở thành người phụ nữ đầu tiên giành chiến thắng trong một giải vô địch xe một chỗ ngồi toàn giới tính được FIA phê chuẩn khi cô giành được Giải vô địch Formula Regional Japanese Championship 2022. Là một phần của Toyota Gazoo Racing Driver Challenge Program, cô cũng đã thi đấu ở Super GT, Super Taikyu và Lamborghini Super Trofeo Asia. Năm 2024, cô tham gia phiên thử nghiệm toàn nữ đầu tiên của Formula E cho Lola Yamaha ABT.
Những thành tích của Koyama còn mở rộng đến việc giành chiến thắng Kyojo Cup vào cả năm 2017 và 2018. Cô tiếp tục là một nhân vật nổi bật trong làng đua xe thể thao Nhật Bản, với mục tiêu truyền cảm hứng và phá vỡ các rào cản cho phụ nữ trong đua xe. Sự tham gia của cô trong các giải đua đa dạng thể hiện sự linh hoạt và quyết tâm thành công ở cấp độ cao nhất của môn đua xe thể thao.
Thành tích podium của tay đua Miki KOYAMA
Xem tất cả dữ liệu (12)Kết quả thi đấu của tay đua Miki KOYAMA
Gửi kết quảNăm | Chuỗi Đua | Đường đua | Vòng | Hạng mục | Xếp hạng | Đội Đua | Số xe - Mẫu xe đua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2025 | Dòng xe Super GT | Đường đua quốc tế Sepang | R03-R1 | GT300 | 12 | 31 - Lexus LC500h | |
2025 | Dòng xe Super GT | Đường đua xe quốc tế Fuji | R02-R1 | GT300 | 19 | 31 - Lexus LC500h | |
2025 | Ferrari Challenge Nhật Bản | Đường đua Suzuka | R02 | P | 1 | 88 - Ferrari 296 Challenge | |
2025 | Dòng xe Super GT | Đường đua quốc tế Okayama | R01-R1 | GT300 | 22 | 31 - Lexus LC500h | |
2025 | Ferrari Challenge Nhật Bản | Đường đua Suzuka | R01 | P | 1 | 88 - Ferrari 296 Challenge |
Kết quả vòng loại của tay đua Miki KOYAMA
Gửi kết quảThời gian vòng đua | Đội Đua | Đường đua | Mô Hình Xe Đua | Cấp độ Xe Đua | Năm / Chuỗi Đua |
---|---|---|---|---|---|
01:25.981 | Đường đua quốc tế Okayama | Lexus LC500h | GT3 | 2025 Dòng xe Super GT | |
01:26.543 | Đường đua quốc tế Okayama | Lexus LC500h | GT3 | 2025 Dòng xe Super GT | |
01:36.534 | Đường đua xe quốc tế Fuji | Lexus LC500h | GT3 | 2025 Dòng xe Super GT | |
01:36.562 | Đường đua xe quốc tế Fuji | Lexus LC500h | GT3 | 2025 Dòng xe Super GT | |
02:00.574 | Đường đua Suzuka | Ferrari 296 Challenge | GT3 | 2025 Ferrari Challenge Nhật Bản |