Danh sách tham dự vòng 2 Porsche Carrera Cup Bắc Mỹ năm 2025
Tin tức & Thông báo Hoa Kỳ Đường đua ô tô quốc tế Miami 29 tháng tư
Sau đây là danh sách chi tiết các xe tham gia Vòng 2 Porsche Carrera Cup Bắc Mỹ 2025, diễn ra từ ngày 2 đến ngày 4 tháng 5 tại Miami International Autodrome. Tổng cộng có 28 xe Porsche 911 GT3 Cup được tham gia, chia thành ba hạng: Pro (16 xe tham gia), Pro-Am (10 xe tham gia) và Masters (2 xe tham gia).
🏁 Hạng Pro (16 xe tham gia)
| Số xe | Tay đua (Quốc tịch) | Đội (Nhà tài trợ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2 | Jimmy Llibre (Cộng hòa Dominica) | ACI Motorsports (Baldom / Banreservas / Porsche of Chattanooga) | ||
7 | Wesley Slimp (Hoa Kỳ) | Kellymoss | (J), (R) | |
8 | Michael McCann (Hoa Kỳ) | McCann Racing (McCann Racing / NoShok / NBW / Malco) | ||
9 | Zachary Vanier (Canada) | JDX Racing (Byers Imports / Porsche Columbus / Renier Construction) | (J) | |
11 | Michael de Quesada (Hoa Kỳ) | Alegra Motorsports (Pothole Heroes / Alegra Motorsports / Enclave) | ||
15 | Yves Baltas (Hoa Kỳ) | ACI Motorsports (Wincoram / WEMPE / mte) | (J) | |
22 | Ashley Freiberg (Hoa Kỳ) | Kellymoss | (R) | |
24 | Aaron Jeansonne (Hoa Kỳ) | Kellymoss | (R) | |
27 | Juan Pablo Vega (Colombia) | FMS Motorsport (Miami Slice / Southwest Ranches Farmers Market / ES / TecnoGlass / Alcaldia de Barranquilla / Monastery / Skullapp) | ||
37 | Sabré Cook (Hoa Kỳ) | JDX Racing (Privé Products / PenFed Credit Union / Cotton Sox / CoAqua Coconut Water / Senergy Home Builders / Snaptron / Tracorp) | ||
47 | Matheus Leist (Brazil) | NOLASPORT (Crescent Power Systems) | ||
71 | Paul Bocuse (Hoa Kỳ) | JDX Racing (Orlinski / Featherlite Coaches / BRM / Byers Imports / Porsche Columbus / Bocuse) | (J), (R) | |
77 | Tyler Maxson (Hoa Kỳ) | Topp Racing (Apex Capital Corporation) | (J), (R) | |
78 | Ryan Yardley (New Zealand) | Topp Racing (TCS) | ||
82 | Madeline Stewart (New Zealand) | JDX Racing (Byers Imports / Porsche Columbus / Car IQ Pay / Spool Imports / Rafa Racing Club / Renier / Mobil 1 / Boss Air) | ||
91 | Riley Dickinson (Hoa Kỳ) | Kellymoss | |
🏁 Hạng Pro-Am (10 mục)
| Số xe | Tay đua (Quốc tịch) | Đội (Nhà tài trợ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
4 | JP Martinez (Hoa Kỳ) | ACI Motorsports (Classic.com) | (R) | |
5 | Angel Benitez (Hoa Kỳ) | FMS Motorsport (Momentop / Collection Suites / Caracas Bakery / Miura Capital) | ||
14 | James Sofronas (Hoa Kỳ) | GMG Racing (MOBIL 1 / EBOOST / THE THERMAL CLUB) | ||
17 | Andre Renha Fernandes (Hoa Kỳ) | FMS Motorsport (ULMA Construction / ASF Construction / Capelli) | ||
19 | Javier Ripoll (Venezuela) | Citimarine Motorsports (Citimarine / CTM / Ocean Bank) | ||
54 | Patrick Mulcahy (Hoa Kỳ) | GMG Racing (Streamline Group / Juice Head / Troomy / Galaxy Treats / Butter / Alcohol Armor) | (R) | |
69 | Thomas Collingwood (Canada) | BGB MOTORSPORTS | ||
74 | Kenton King (Hoa Kỳ) | ACI Motorsports (Giải pháp trái chuyên nghiệp) | ||
84 | Marco Cirone (Canada) | ACI Motorsports (Mark Motors) | ||
99 | Alan Metni (Hoa Kỳ) | Kellymoss | |
🏁 Hạng Masters (2 mục nhập
| Số xe | Người lái (Quốc tịch) | Đội (Nhà tài trợ) |
---|---|---|---|
13 | Todd Parriott (Hoa Kỳ) | Kellymoss | |
45 | Scott Blind (Hoa Kỳ) | Ruckus Racing | |
🔍 Khóa hạng
- *Pro: Người lái xe chuyên nghiệp.
- *Pro-Am: Người lái xe từ 35 tuổi trở lên tính đến ngày 1 tháng 1 năm 225.
- *Masters: Người lái xe từ 50 tuổi trở lên tính đến ngày 1 tháng 1 năm 225.
- **(J)*: Người lái xe hạng Junior.
- **(R)*: Rookie sấy khô.
Mỗi chiếc xe Porsche 911 GT3 Cup đều được trang bị lốp Yokohama ADVAN A005 và được trang bị động cơ phẳng sáu xi-lanh 4.0L, chạy bằng dầu Exxon Mobil Synergy Supreme+ fel.
Để biết thêm chi tiết, bạn có thể tham khảo danh sách đăng ký trước sự kiện chính thức do ISA cung cấp.
Bài viết này ban đầu được xuất bản bằng Tiếng Anh và đã được dịch tự động sang ngôn ngữ hiện tại bởi AI 51GT3.