Daniel Ricciardo
Hồ sơ tay đua
- Tên đầy đủ tiếng Anh: Daniel Ricciardo
- Quốc tịch: Úc
- Tuổi: 35
- Ngày sinh: 1989-07-01
- Đội Gần Đây: RB Honda RBPT
- Tổng số Podium: 0 (🏆 0 / 🥈 0 / 🥉 0)
- Số Cuộc Đua Tổng Cộng: 4
Nếu bạn chính là tay đua này, bạn có thể đăng ký tham gia 51GT3. Sau khi tham gia, bạn có thể cập nhật hồ sơ, ảnh, v.v., và chúng tôi sẽ ưu tiên đưa kết quả thi đấu của bạn vào.
Xin tham giaĐược dịch bởi 51GT3 X-lingual AI.
Tổng quan về Tay đua
Daniel Ricciardo, sinh ngày 1 tháng 7 năm 1989, tại Perth, Tây Úc, là một tay đua người Úc rất nổi tiếng và giàu kinh nghiệm. Được biết đến với nụ cười rạng rỡ, những pha vượt mặt trên đường đua và màn ăn mừng "shoey" trên bục podium, Ricciardo mang đến một sự pha trộn độc đáo giữa tài năng và cá tính cho thế giới Formula 1.
Hành trình đến F1 của Ricciardo bắt đầu từ karting năm 9 tuổi, nhanh chóng tiến bộ qua các cấp bậc đua xe trẻ. Sau thành công ở Formula Renault và Formula 3, anh ra mắt Formula 1 vào năm 2011 với HRT trước khi chuyển sang Toro Rosso. Việc thăng hạng lên Red Bull Racing vào năm 2014 đánh dấu một bước ngoặt quan trọng, nơi anh giành được nhiều chiến thắng Grand Prix và liên tục cạnh tranh cho vị trí podium. Những chiến thắng đáng chú ý của anh với Red Bull bao gồm Canadian Grand Prix năm 2014, cũng như các chiến thắng ở Hungary, Bỉ, Azerbaijan, Trung Quốc và Monaco. Sau một thời gian với Renault và một chiến thắng với McLaren tại Italian Grand Prix năm 2021, Ricciardo trở lại gia đình Red Bull với tư cách là tay đua dự bị trước khi gia nhập AlphaTauri (nay là RB).
Trong suốt sự nghiệp của mình, Daniel Ricciardo đã tạo dựng được danh tiếng là một đối thủ đáng gờm và là một tay vượt mặt điêu luyện. Ngoài khả năng trên đường đua, tính cách lôi cuốn và sự hiện diện hấp dẫn của Ricciardo đã khiến anh trở thành một người được người hâm mộ yêu thích. Ngoài đường đua, anh có mối liên hệ chặt chẽ với di sản Ý của mình và được bổ nhiệm làm Thành viên của Order of Australia vào năm 2022. Tính đến tháng 3 năm 2025, Ricciardo tiếp tục thi đấu ở Formula 1, lái xe cho RB.
Kết quả đua của tay đua Daniel Ricciardo
Gửi kết quảNăm | Chuỗi Đua | Đường đua | Vòng | Lớp Đua | Xếp hạng | Đội Đua | Mô hình xe đua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | Giải đua xe F1 Nhật Bản | Đường đua Suzuka | R4 | F1 | NC | Honda RB20 | |
2024 | Giải đua ô tô F1 Úc | Đường đua Albert Park | R3 | F1 | 12 | Honda RB20 | |
2024 | Giải đua xe Công thức 1 Ả Rập Xê Út | Vòng quanh Corniche Jeddah | R2 | F1 | 16 | Honda RB20 | |
2024 | Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain | Đường đua quốc tế Bahrain | R1 | F1 | 13 | Honda RB20 |
Kết quả Đua Liên Khóa của Người Đua Daniel Ricciardo
Gửi kết quảThời gian vòng đua | Đội Đua | Đường đua | Mô Hình Xe Đua | Cấp độ Xe Đua | Năm / Chuỗi Đua |
---|---|---|---|---|---|
01:29.472 | Đường đua Suzuka | Honda RB20 | Công thức | 2024 Giải đua xe F1 Nhật Bản | |
01:29.727 | Đường đua Suzuka | Honda RB20 | Công thức | 2024 Giải đua xe F1 Nhật Bản | |
01:34.934 | Đường đua quốc tế Thượng Hải | Honda RB20 | Công thức | 2024 Giải đua xe F1 Trung Quốc | |
01:35.443 | Đường đua quốc tế Thượng Hải | Honda RB20 | Công thức | 2024 Giải đua xe F1 Trung Quốc |